Thực đơn
Northwest_Airlines Đội tàu bay của Northwest AirlinesMáy bay | Tổng cộng | Khác | Tùy chọn | Số khách (Hạng nhất*/Thường) | Tuyến | Ghi chú | "Màu sơn của Delta" |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Airbus A319-100 | 57 | 5 | 0 | 124 (16/108) | Tuyến trung-ngắn nội địa Hoa Kỳ, Canada, Mexico | 7 chiếc chuyển sang loại 54 chỗ Executive Class cho khách VIP thuê bao | Hai chiếc trong màu sơn của Delta Air Lines (N348NB, 3149) |
Airbus A320-200 | 69 | 2 | 0 | Nội địa 148 (16/132) Quốc tế 144 (12/132) | Tuyến trung-ngắn nội địa Hoa Kỳ, Canada, Mexico | Ba chiếc trong màu sơn của Delta Air Lines (N314US, 3275, 3276) | |
Airbus A330-200 | 11 | 0 | 0 | 243 (32/211) | Tuyến quốc tế trung-dài Xuyên Đại Tây Dương, xuyên Thái Bình Dương, trong châu Á, Ấn Độ | ||
Airbus A330-300 | 21 | 0 | 0 | 298 (34/264) | Tuyến trung-dài quốc tế Xuyên Đại Tây Dương, xuyên Thái Bình Dương, MSP-Honolulu | Tám chiếc mang màu sơn của Delta Air Lines (3301, 3302, 3303, 3304, 3305, 3306, 3309, 3314) | |
Boeing 747-200 | 2 | 0 | 0 | 430 (30/400) | Nội địa, quốc tế | Chỉ bay thuê bao | |
Boeing 747-200F | 10 | 0 | 0 | chỉ vận chuyển hàng hoá | Tuyến trung-dài quốc tế Hoa Kỳ, xuyên Thái Bình Dương, Hà Lan | cung ứng bởi NWA Cargo division | |
Boeing 747-400 | 16 | 0 | 0 | 403 (65/338) | Tuyến đường dài quốc tế Xuyên Đại Tây Dương và Thái Bình Dương | Khách hàng đầu tiên | Hai chiếc trong màu sơn của Delta Air Lines (6301, 6305) |
Boeing 757-200 | 46 | 0 | 0 | 5500 series 182 (22/160) 5600 Series (nội địa) 184 (22/162) 5600 Series (Intra-Asia) 182 (20/162) 5600 Series (xuyên Đại Tây Dương) 160 (16/144) | Tuyến quốc tế tầm ngắn và trung North American, transatlantic, intra-Asia | 16 có cánh nhỏ phụ New interiors[4] | Bốn chiếc trong màu sơn của hãng Delta Air Lines (5639, 5641, 5644, 5657) |
Boeing 757-300 | 16 | 0 | 0 | 224 (24/200) | Tuyến nội địa tầm trung Bắc Mỹ, bờ Tây Hoa Kỳ-Hawaii | Chỉ khách hàng đặt hàng với động cơ Pratt & Whitney | |
Boeing 787-8 | 0 | 18 | 50 | 200 (48/152) | Tuyến đường dài quốc tế | Bắt đầu sử dụng: Tháng 11 năm 2009 Hãng hàng không Bắc Mỹ đầu tiên bay 787 | |
McDonnell Douglas DC-9-30 | 22 | 0 | 0 | 100 (16/84) | Tuyến ngắn nội địa Hoa Kỳ, Canada | ||
McDonnell Douglas DC-9-40 | 11 | 0 | 0 | 110 (16/94) | Tuyến ngắn nội địa Hoa Kỳ, Canada | ||
McDonnell Douglas DC-9-50 | 34 | 0 | 0 | 125 (16/109) | Tuyến ngắn nội địa Hoa Kỳ, Canada | Tám chiếc trong màu sơn của Delta Air Lines (9851, 9859, 9860, 9862, 9867, 9871, 9878, 9886) | |
Total | 315 | 25 | 50 |
*Hạng nhất dành cho phần lớn các tuyến bay nội địa. Hạng thương gia thế giới dành cho các tuyến bay xuyên Đại Tây Dương và xuyên Thái Bình Dương.
Máy bay | Năm thôi sử dụng | Thay thế | Ghi chú |
---|---|---|---|
Boeing 727-100 | 1991 | McDonnell Douglas DC-9 | |
Boeing 727-200 | 2003 | Dòng Airbus A320 | |
Boeing 747-100 | 2000 | Boeing 747-400 | |
Boeing 747-200 | 2007 | Dòng Airbus A330 | 2 giữ lại để bay thuê bao |
McDonnell Douglas DC-9-10 | 2005 | Dòng Airbus A320 | |
McDonnell Douglas MD-80 | 1999 | Dòng Airbus A320 | Nhận được khi sáp nhập với Republic Airlines |
McDonnell Douglas DC-10-30 | 2007 | Dòng Airbus A330 | Bán cho to ATA Airlines và Omni Air International |
McDonnell Douglas DC-10-40 | 2002 | Boeing 757-300 |
Thực đơn
Northwest_Airlines Đội tàu bay của Northwest AirlinesLiên quan
North American P-51 Mustang North Carolina (lớp thiết giáp hạm) Northrop Grumman B-2 Spirit Northrop F-5 North American F-86 Sabre Northrop Grumman RQ-4 Global Hawk North American B-25 Mitchell Northrop P-61 Black Widow Northern Premier League 2014–15 North American F-100 Super SabreTài liệu tham khảo
WikiPedia: Northwest_Airlines http://www.nwa.com http://www.nwa.com/corpinfo/newsc/2006/pr101120061... http://av-info.faa.gov/detail.asp?DSGN_CODE=NWAA&O... http://www.iata.org/pressroom/wats/wats_freight_fl... http://www.iata.org/ps/publications/wats-passenger... https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Northw...